Vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầu

Sản phẩm: Vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren vào đầu

Lớp tài sản: 4.6,4.8,5.6,5.8,8.8,10.9,12.9,

A2-70, A4-70, A4-80

Kết thúc: Mạ kẽm (Kẽm vàng, Kẽm xanh, Màu rửa), Đen, Phốt phát & dầu, Kẽm phốt phát, Mạ kẽm nhúng nóng (HDG), Dacromet, Geomet

Chất liệu: Thép, Không gỉ

Nước xuất khẩu: Mỹ, Nhật Bản, Úc, Châu Âu, v.v.

Hỗ trợ tùy chỉnh khách hàng

Liên hệ ngay E-mail Điện thoại WhatsApp
Thông tin chi tiết sản phẩm

Khi dự án kỹ thuật hoặc xây dựng của bạn yêu cầu độ bền buộc tuyệt đối, ren chính xác và tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế,Vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầulà giải pháp dành cho bạn. Được thiết kế theo tiêu chuẩn DIN 558 của Đức, các vít đầu lục giác có ren hoàn toàn này cung cấp độ bám tối đa, độ bền kéo cao và khả năng tương thích liền mạch trên nhiều ứng dụng công nghiệp.

Cho dù bạn đang lắp ráp máy móc hạng nặng, khung kết cấu hay hệ thống cơ khí phức tạp,Vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầumang lại hiệu suất nhất quán ở nơi quan trọng nhất.


Vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren trên đầu là gì?

Vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầulà bu lông đầu lục giác có ren hoàn toàn có đường kính từ M5 đến M36. Các vít này được thiết kế để bắt ren sâu dọc theo toàn bộ chiều dài của chúng, cho phép lực kẹp mạnh hơn và lắp ráp an toàn hơn, đặc biệt là trong môi trường kim loại với kim loại hoặc rung động cao.

? Cho dù là máy móc nhẹ hay kết cấu thép, những con vít này đều được thiết kế để hoạt động dưới áp lực.


Các tính năng chính của vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36

✅ Được luồn hoàn toàn vào đầu

Dấu ấn củaVít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầulà thiết kế ren toàn phần của chúng. Điều này cho phép phân bổ tải đồng đều, ứng dụng mô-men xoắn tối ưu và cải thiện khả năng chống nới lỏng dưới lực động.

? Thích hợp để kẹp chặt các thành phần với nhau mà không cần cán không có ren, đảm bảo lực giữ tối đa.


✅ Thiết kế đầu lục giác

Đầu lục giác cho phép siết chặt an toàn và hiệu quả bằng cờ lê, mỏ lết hoặc ổ cắm—lý tưởng cho cả lắp đặt tự động và thủ công.

? Lắp đặt trơn tru, kiểm soát mô-men xoắn đáng tin cậy.


✅ Phạm vi đường kính rộng: M5 đến M36

Với kích thước từ M5 đến M36, các loại vít này hoàn hảo cho mọi thứ, từ các cụm lắp ráp nhẹ đến các ứng dụng công nghiệp hạng nặng.

?️ Một dòng sản phẩm đáp ứng mọi nhu cầu buộc chặt.


✅ Vật liệu bền và chắc chắn

Chọn từ thép cacbon chịu lực cao, thép không gỉ (A2, A4) hoặc lớp hoàn thiện mạ kẽm. Những vật liệu này đảm bảo khả năng chống ăn mòn, khả năng chịu tải cao và tuổi thọ dài.

?️ Hoàn hảo cho cả môi trường trong nhà và điều kiện ngoài trời khắc nghiệt.


✅ Tuân thủ các tiêu chuẩn toàn cầu

Những ốc vít này phù hợp vớiTiêu chuẩn DIN558và phù hợp với các tiêu chuẩn về ốc vít quốc tế, khiến chúng phù hợp với các dự án có yêu cầu sản xuất và tìm nguồn cung ứng toàn cầu.

? Được tin cậy trong các dự án xuyên biên giới và chuỗi cung ứng toàn cầu.


Ứng dụng của vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36

Vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầu được sử dụng rộng rãi trong:

  • Xây dựng thép và bê tông

  • Chế tạo và sửa chữa máy

  • Vỏ và bảng điện

  • Vận tải và sản xuất ô tô

  • Thiết bị nông nghiệp và khai thác mỏ

  • Chế tạo và lắp ráp kim loại nói chung

?️ Bất cứ khi nào độ tin cậy là quan trọng, các chuyên gia đều dựa vàoVít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36.


Tại sao nên chọn vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren trên đầu?

  • Tương tác toàn bộ chủ đềcung cấp khả năng chống nới lỏng tốt hơn

  • đầu lục giáccho phép truyền mô-men xoắn mạnh và dễ dàng tiếp cận công cụ

  • Tùy chọn đường kính rộngđáp ứng nhu cầu từ nhẹ đến nặng

  • Các loại thép cao cấpđảm bảo sức mạnh và tuổi thọ

  • Có sẵn với số lượng lớnvới chứng nhận vật liệu và giao hàng nhanh chóng

? Cải thiện độ bền của dây buộc với hiệu suất đáng tin cậy và được chứng nhận.


Khách hàng nói gì

⭐⭐⭐⭐⭐
“Những con vít này rất tuyệt vời cho dây chuyền sản xuất của chúng tôi. Chúng tôi không gặp phải bất kỳ sự cố nào và ren đầy đủ giúp cho các mối nối chặt hơn.”
— David T., Kỹ sư nhà máy

⭐⭐⭐⭐⭐
“Tôi đánh giá cao sự đa dạng về kích thước. Từ M6 đến M36, tất cả đều có chất lượng cao. Tuyệt vời cho các cài đặt mô-đun của chúng tôi.”
— Clara B., Trưởng phòng mua sắm


Mua Vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 ở đâu

Khi tìm nguồn cung ứngVít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầu, luôn chọn các nhà sản xuất được chứng nhận ISO 9001 cung cấp:

  • ✅ Độ chính xác về kích thước theo tiêu chuẩn DIN 558

  • ✅ Có đầy đủ chứng chỉ kiểm tra và truy xuất nguồn gốc

  • ✅ Tùy chọn mua số lượng lớn

  • ✅ Vận chuyển quốc tế và đóng gói linh hoạt

? Sẵn sàng bảo vệ dự án của bạn? Đặt hàngVít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầuhôm nay từ một nhà cung cấp được chứng nhận.


Kết luận:

Nếu ứng dụng của bạn đòi hỏi độ bền toàn ren, độ bền lâu dài và khả năng kiểm soát mô-men xoắn chính xác, thìVít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầulà những ốc vít được lựa chọn. Được hỗ trợ bởi các tiêu chuẩn của Đức và sự tin tưởng toàn cầu, những con ốc vít này là khoản đầu tư thông minh cho bất kỳ ai nghiêm túc về chất lượng và sự an toàn.

? Đừng mạo hiểm với những ốc vít kém chất lượng. Hãy chọnVít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầu—nơi kỹ thuật kết hợp với độ tin cậy.


Vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầu Vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầu Vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầu Vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầu

Bản vẽ sản phẩm

Vít đầu lục giác DIN 558 M5 đến M36 có ren lên đến đầu

Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm

Kích thước

M5

m6

M8

M10

M12

M16

M20

M24

Với 0

nhà tài trợ

P

0.8

Khả năng chống rách

1.25

1.5

1.75

2.0

2.5

3.0

3.5

4.0

vâng, tối đa

6.0

7.2

10.2

12.2

14.7

18.7

24.4

28.4

35.4

42.4

và phút

8.63

10.89

14.2

18.72

20.88

26.17

32.95

39.55

50.85

60.79

k

Tiêu chuẩn OlT

3.120

3.62

4.920

5.95

7.05

9.25

11.6

14.1

17.65

21.45

tối đa

3.875

4.38

5.68

6.85

7.95

10.75

13.4

15.9

19.75

23.55

r phút

0.2

0.25

0.4

0.4

3.0

3.0

0.8

0.8

Khả năng chống rách

Khả năng chống rách

s

tối đa

8.0

10.0

13.0

17.0

19.0

24.0

30.0

36.0

46.0

55.0

Tiêu chuẩn OlT

7.64

9.64

12.57

16.57

18.48

23.16

29.16

35.0

45.0

53.8

Hỗ trợ tùy chỉnh khách hàng


Để lại tin nhắn của bạn

Những sảm phẩm tương tự

x

sản phẩm phổ biến

x
x