Bu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏ
Sản phẩm: Bu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏ-Dòng nhỏ-Loại F
Loại tài sản: 4.6, 4.8, 5.6, 5.8, 8.8, 10.9, 12.9,
A-70, A4-70, A4-80
Hoàn thiện: Mạ kẽm (Kẽm vàng, Kẽm xanh, Màu rửa), Đen, Phốt phát & Dầu, Kẽm phốt phát, Mạ kẽm nhúng nóng (HDG), Dacromet, Geomet
Chất liệu: Thép
Nước xuất khẩu: Hoa Kỳ, Nhật Bản, Úc, Châu Âu, v.v.
Hỗ trợ tùy chỉnh khách hàng
Trong các cụm công nghiệp và cơ khí, các ốc vít phải đáp ứng các tiêu chuẩn chính xác để đảm bảo an toàn và hiệu suất.Bu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏđại diện cho một loại bu lông chuyên dụng được thiết kế để cung cấp khả năng cố định chắc chắn và đáng tin cậy trong các ứng dụng có độ chính xác cao.
Bài viết này đi sâu vào đặc tính kỹ thuật, ưu điểm và ứng dụng thực tế củaBu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏ, giúp các kỹ sư và người mua đưa ra quyết định sáng suốt.
Bu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏ là gì?
Bu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏtuân thủ tiêu chuẩn quốc tế ISO 15072, tiêu chuẩn này xác định kích thước, cấu hình ren và tính chất cơ học của bu lông bích lục giác có ren bước mịn. Không giống như ren thô tiêu chuẩn, ren bước mịn có bước ren nhỏ hơn, mang lại độ bám tốt hơn, tăng cường độ bền kéo và tăng khả năng chống rung.
Những bu lông này kết hợp sự tiện lợi của mặt bích tích hợp với độ chính xác của ren mịn, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi dung sai chặt chẽ và buộc chặt an toàn.
Các tính năng chính của bu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏ
1.Ren bước nhỏ để tăng cường độ chính xác
Các sợi chỉ có bước chân tốt trênBu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏcung cấp lực kẹp và lực bám dính được cải thiện. Kiểu ren này làm giảm nguy cơ nới lỏng trong môi trường năng động hoặc dễ rung động.
2.Đầu bích tích hợp để phân phối tải
Mặt bích bên dưới đầu lục giác phân bổ tải đều, bảo vệ vật liệu và loại bỏ nhu cầu sử dụng vòng đệm riêng. Thiết kế tích hợp này giúp đơn giản hóa việc lắp ráp và cải thiện tính toàn vẹn của cấu trúc.
3.Kích thước chuẩn theo ISO 15072
Được sản xuất theoTiêu chuẩn ISO 15072đạt tiêu chuẩn quốc tế, các bu lông này đảm bảo tính đồng nhất và khả năng hoán đổi cho nhau trên khắp chuỗi cung ứng toàn cầu, giúp việc mua sắm và thay thế trở nên dễ dàng.
4.Vật liệu và lớp phủ chất lượng cao
Thông thường được làm từ thép hợp kim hoặc thép không gỉ,Bu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏcung cấp độ bền và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Các lớp phủ như mạ kẽm giúp tăng cường độ bền hơn nữa.
Ứng dụng của bu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏ
Nhờ có ren chính xác và thiết kế chắc chắn, các bu lông này được sử dụng rộng rãi trong:
Công nghiệp ô tô và hàng không vũ trụ
Máy móc chính xác
Điện tử và thiết bị đo đạc
Lắp ráp thiết bị nặng
Dự án kỹ thuật kết cấu
Bước ren mịn đảm bảo khả năng cố định chắc chắn trong môi trường chịu áp lực cao và rung động.
Cách chọn đúng bu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏ
Hãy cân nhắc những điều sau đây khi lựa chọnBu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏ:
Lớp vật liệu:Thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn; thép hợp kim có độ bền cao.
Kích thước và bước ren:Phù hợp chính xác kích thước ren theo tiêu chuẩn ISO 15072.
Xử lý bề mặt:Lựa chọn mạ kẽm hoặc lớp phủ chống ăn mòn khác nếu cần.
Yêu cầu cơ khí:Kiểm tra độ bền kéo và độ cứng có đáp ứng được nhu cầu của dự án bạn không.
Phần kết luận
Bu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏcung cấp độ chính xác, sức mạnh và độ tin cậy trong các ứng dụng buộc chặt đòi hỏi khắt khe. Các ren bước mịn của chúng tăng cường hiệu suất kẹp và khả năng chống rung, trong khi thiết kế mặt bích tích hợp đảm bảo phân phối tải đều.
Lựa chọn quyềnBu lông bích lục giác ISO 15072 có ren bước nhỏlà điều cần thiết đối với các kỹ sư và nhà sản xuất hướng tới mục tiêu lắp ráp an toàn và bền lâu theo tiêu chuẩn quốc tế.
Hình ảnh
Bản vẽ sản phẩm
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm
Kích cỡ |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
|
lõi |
1 |
1|1,25 |
1|1,25|1,5 |
1|1,5 |
1|1,5 |
|
S |
tối đa |
10 |
13 |
15 |
18 |
21 |
phút |
9.78 |
12.73 |
14.73 |
17.73 |
20.67 |
|
e(phút) |
10.95 |
14.26 |
16.5 |
19.86 |
23.15 |
|
k(tối đa) |
8.5 |
9.7 |
12.1 |
12.9 |
15.2 |
|
ds(phút) |
7.78 |
9.78 |
11.73 |
13.73 |
15.73 |
|
Hỗ trợ tùy chỉnh khách hàng |